Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 gồm 7 đề thi, có bảng ma trận và đáp án kèm theo, giúp các em học sinh lớp 6 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh đáp án thuận tiện hơn.
Các đề thi trong bộ tài liệu được sưu tầm từ các trường THCS trên toàn quốc để các em học sinh thuận lợi hơn trong việc ôn luyện, chuẩn bị cho bài thi học kì 1 lớp 6. Đồng thời, đây cũng là tài liệu dành cho quý thầy cô tham khảo để có thêm kinh nghiệm ra đề thi cũng như đánh giá kiến thức của học sinh. Bên cạnh môn Toán, thầy cô có thể tham khảo thêm bộ đề thi học kì 1 môn Ngữ văn lớp 6.
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021
Cấp độTên chủ đề | Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1. Các phép toán trong N, thứ tự thực hiện các phép tính. Tính chất chia hết. |
Nhận biết được số phần tử của một tập hợp |
Kĩ năng thực hiện phép tính trong N, tính được x thông qua thứ tự thực hiện các phép tính |
Vận dụng tìm x |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,25đ 2,5% |
2 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
5 1,75đ 17,5% |
||||||||
2. Tập hợp Z các số nguyên |
So sánh được hai số nguyên |
Kĩ năng thực hiện phép tính cộng trừ trong Z |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,25đ 2,5% |
2 0,5đ 5% |
1 0,5đ 5% |
4 1,25đ 12,5% |
|||||||||
3. Các bài toán về lũy thừa |
Biết vận dụng các công thức về lũy thừa để nhận biết kết quả |
Kĩ năng thực hiện phép tính về lũy thừa |
Vận dụng tính toán về lũy thừa trong so sánh hai số ngẫu nhiên. Tìm x |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,25đ 2,5% |
1 0,5đ 5% |
1 1,0đ 10% |
3 1,75đ 17,5% |
|||||||||
4. Các bài toán về ƯC, BC, UCLN, BCNN. |
Nhận biết kết quả về ƯC và BC |
Tìm được UCLN |
Vận dụng kiến thức về BC và BCNN để giải bài toán |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,25đ 2,5% |
1 1,5đ 15% |
2 1,75đ 17,5% |
||||||||||
5. Đoạn thẳng |
Nhận biết điểm nằm giữa hai điểm. |
Biết chứng tỏ một điểm là trung điểm của đoạn thẳng |
Biết vẽ hình. Tính được độ dài đoạn thẳng. So sánh hai đoạn thẳng |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 0,5đ 5% |
1 0,75đ 7,5% |
2 1 0,5đ 0,75đ 5% 7,5% |
2 1,0đ 10% |
8 3,5đ 35% |
||||||||
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% |
7 2,25đ 22,5% |
8 2,75đ 27,5% |
6 4,0đ 40% |
1 1,0đ 10% |
22 10đ 100% |
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021
PHÒNG GD&ĐT………. (Đề thi có 01 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN TOÁN – Khối lớp 6 |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số phần tử của tập hợp A = {2; 4; 6; 8; 10;….;32 } là:
A. 16
B. 34
C. 32
D. 15
Câu 2: Trong các số sau, số chia hết cho cả 3; 5 và 9 là:
A. 2016
B. 2015
C. 1140
D. 1125
Câu 3: Tổng 156 + 18 + 3 chia hết cho:
A. 8.
B. 3 .
C. 5.
D. 7.
Câu 4: Kết quả của phép tính 54 : 25 bằng:
A. 510
B. 52
C. 55
D. 255
Câu 5: Cho a = 48; b =16 thì UCLN(a,b) bằng:
A. 4
B. 48
C. 16
D. 8
Câu 6: Sắp xếp các số nguyên sau: -9, 3, -1, -|-7|, 0 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. 3, 0, -1, -|-7|, -9
B. -9, -|-7|, 3, -1, 0
C. -|-7|, 3, 0, -1, -9
D. 3, 0, -9, -|-7|, -1
Câu 7: Cho M = {x ∈ Z | -3 ≤ x < 2}. Ta có:
A. 0 ⊂ M
B. -3 ∉ M
C. {-2; -1; 0} ⊂ M
D. {-1; 0; 1} ⊂ M
Câu 8: Kết quả của phép tính : (-28) + |-11| bằng:
A. -39
B. -17
C. 39
D. 24
Câu 9: Trên tia Ox lấy hai điểm A, B sao cho OA = 2cm; OB = 4cm. Khi đó:
A. Điểm B nằm giữa 2 điểm O và A
B. AB = 9cm
C. Tia OA trùng với tia AB
D. A là trung điểm của đoạn thẳng OB.
Câu 10: Cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB ,biết AM = 4cm. Khi đó dộ dài đoạn thẳng AB là:
A. 2cm
B. 4cm
C. 8cm
D.12cm
Câu 11: Cho đoạn thẳng AB = 18cm. Vẽ điểm M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB sao cho AB = 3BM. Khi đó độ dài đoạn thẳng AM bằng:
A. 6cm
B. 10cm
C. 9cm
D. 12cm
Câu 12: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi :
A. MA = MB.
B. MA= MB = .
C. MA + MB = AB.
D. Tất cả đều đúng.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2].
b) 12 + ( – 17) + (-12) + |-35|
Bài 2 (1,0 điểm). Tìm x biết:
a) (123 – 4x) – 67 = 8
b) 4 x+1 + 2 = |-66|
Bài 3 (1,5 điểm). Tính số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú. Biết rằng khi xếp hàng 6, hàng 8 và hàng 9 để tập dân vũ thì vừa đủ và số học sinh khối 6 trong khoảng từ 200 đến 250 em.
Bài 4: (2,5 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA = 3cm; OB = 6cm.
a) Điểm A có nằm giữa hai điểm O và B không? Vì sao?
b) So sánh OA và AB.
c) Chứng tỏ điểm A là trung điểm của OB.
d) Lấy điểm C trên tia Ox sao cho C là trung điểm của đoạn thẳng AB . Tính độ dài đoạn thẳng OC.
Bài 5: (1 điểm) Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + …. + 219 . Và B = 220. Chứng minh rằng A và B là hai số ngẫu nhiên liên tiếp.
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng cho 0,5 điểm
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | A | D | B | B | C | A | C | B | D | C | D | B |
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài – câu | Đáp án | Biểu điểm |
1 (1,0 điểm) |
a) 60 : [ 15 – ( 7 – 4)2]= = 60: [ 15 – 32] = 60 : [15 – 9] = 60 : 6 = 10 |
0,25 0,25 |
a) 12 + ( – 17) + (-12) + |-35| = = [12 + (-12)] + [(-17) + |-35|] = 0 + [(-17) + 35] = 0 + 18 = 18 |
0,25 0,25 |
|
2 (1,0 điểm) |
a) (123 – 4x) – 67 = 8 ⇒ 123 – 4x = 8 + 67 ⇒ 123 – 4x = 75 ⇒ 4x = 123 – 75 ⇒ 4x = 48 ⇒ x = 48:4 ⇒ x = 48 Vậy x = 12 |
0,25 0,25 |
b) 4 x + 1 + 2 = 66 4 x + 1 = 66-2 4 x + 1 = 64 = 43 Vậy x + 1 = 3 hay x = 2 |
0,25 0,25 |
|
3 (1,5 điểm) |
Gọi số học sinh khối 6 của trường THCS Hòa Phú là a (a ∈ N và 200 < a < 250) Theo đề, khi xếp hàng tập dân vũ mà xếp hàng 6, hàng 8, hàng 9 đều vừa đủ hàng nên a ⋮ 6;a ⋮ 8;a ⋮ 9 ⇒ a ∈ BC(6; 8; 9) Tìm BCNN(6, 8, 9) = 72 Mà BC (6, 8, 12) = B(72) = {0; 72; 144; 216; 288;…} a ∈ BC = {0; 72; 144; 216; 288;…} Mà 200 < a < 250 ⇒ a = 216 Vậy số HS khối 6 của trường THCS Hòa Phú là 216 học sinh. |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
4 (2,5 điểm) |
Vẽ hình chính xác |
0,25 |
a) Trên tia Ox, ta có OA < OB (vì 2cm < 4cm) nên điểm A nằm giữa 2 điểm O và B |
0,25 0,25 |
|
b) Tính đúng AB = 3cm |
0,5 |
|
c) Nêu được A nằm giữa O và B (OA + AB = OB) O cách đều A và B (OA = AB = 3cm) Kết luận A là trung điểm OB |
0,25 0,25 |
|
d) Vì C là trung điểm của AB nên AC = CB = 1,5 Tính đúng OC = 4,5 cm |
,25 0,5 |
|
5 (0,5 điểm) |
Cho A = 20 + 22 + 22 + 23 + …. + 219 . Ta có: 2A = 21 + 22 + 23 + 24 + …. + 220 2A – A = 220 – 20 = 220 – 1 hay A = 220 – 1 Và B = 220. Do đó A và B là hai số ngẫu nhiên liên tiếp |
0,25 0,25 0,25 0,25 |
Chú ý:
+ Các cách giải khác đúng, chặt chẽ, đầy đủ vẫn cho điểm tối đa. Riêng bài tính hợp lí nếu tính được hợp lí mà không tính nhưng kết quả đúng chỉ cho nửa số điểm. Nếu chỉ ghi luôn kết quả cuối cùng, không có các bước giải: Không cho điểm
+ Phần hình học mà HS không vẽ hình hoặc vẽ hình không đúng thì không chấm phần chứng minh có liên quan.
Đề đánh giá học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021
Cấp độ Tên chủ đề |
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | Cộng | |||||||||
Cấp độ thấp | Cấp độ cao | ||||||||||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||||||
1. Các phép toán trong N, thứ tự thực hiện các phép tính |
Nhận biết được số phần tử của một tập hợp và số chia hết cho 3 |
Kĩ năng thực hiện phép tính trong N, tính được x thông qua thứ tự thực hiện các phép tính |
Vận dụng tính chất chia hết của một tổng tìm n |
||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
2 1,0đ 10% |
3 1,5đ 15% |
1 1,0đ 10% |
6 3,5đ 35% |
|||||||||
2. Tập hợp Z các số nguyên |
Nhận biết được số đối của một số nguyên |
Kĩ năng thực hiện phép tính trong Z |
|||||||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ% |
1 0,5 5% |
2 1,0đ 10% |
3 1,5đ 15% |
||||||||||
3. Các bài toán về lũy thừa |
Biết vận dụng các công thức về lũy thừa để nhận biết kết quả |
Kĩ năng thực hiện phép tính về lũy thừa |
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.