Bộ đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021 gồm 2 đề thi, có đáp án kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả của mình vô cùng thuận tiện.
Đây cũng là tài liệu hữu ích cho thầy cô tham khảo, ra đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 1 cho học sinh của mình. Vậy mời thầy cô và các em cùng tham khảo nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây:
Đề thi giữa học kì 1 môn tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021 – Đề 1
Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh – Đề 1
I. Read and match
A | B |
1. Sit | a. up |
2. Stand | b. your book |
3. Raise | c. down |
4. Open | d. your hand |
II. Complete the word with “a” or “b”
1. _pple: Quả táo
2. num_er: chữ số
3. _ ook: quyển sách
4. b_t: gậy bóng chày
5. _lue: màu xanh dương
6. Dr_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. ____ apple
2. _____ bat
3. _____ boy
4. _____ girl
5. _____ pen
6. _____ eraser
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh – Đề 1
I. Read and match
1 – c; 2 – a; 3 – d; 4 – b;
II. Complete the word with “a” or “b”
1. _a_pple: Quả táo
2. num_b_er: chữ số
3. _b_ ook: quyển sách
4. b_a_ t: gậy bóng chày
5. _b_lue: màu xanh dương
6. Dr_a_w: vẽ
III. Complete the word with a/ an.
1. __an__ apple
2. __a___ bat
3. ___a__ boy
4. __a___ girl
5. __a___ pen
6. __an___ eraser
Đề thi giữa kì 1 tiếng Anh lớp 1 năm 2020 – 2021 – Đề 2
Đề thi giữa học kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh – Đề 2
I. Nối.
A | B |
1. Hello | a. Xếp hàng |
2. Raise your hand | b. Mở quyển sách của bạn |
3. Open your book | c. Xin chào |
4. Goodbye | d. Tạm biệt |
5. Line up | e. Giơ tay lên |
II. Write a or an.
1. _____ black car
2. _____ red bat
3. _____ white duck
4. _____ orange
5. _____ blue eraser
6. _____ eraser
III. Sắp xếp.
1. What/ is/ color/ it/ ?
_____________________
2. your/ Close/ book/ ./
____________________
3. pencil/ I / a / have/ ./
____________________
4. down/ Sit/ ./
_____________________
5. up/ stand/ ./
Đáp án đề thi giữa kì 1 lớp 1 môn tiếng Anh – Đề 2
I. Nối.
1 – c: Hello – Xin chào;
2 – e: Raise your hand – Giơ tay lên
3 – b: Open your book – Mở quyển sách của bạn
4 – d: Goodbye – Tạm biệt
5 – a: Xếp hàng
II. Write a or an.
1. __a___ black car: Một ô tô màu đen
2. ___a__ red bat: Một cái gậy bóng chày màu đỏ
3. ___a__ white duck: Một con vịt trắng
4. __an___ orange: Một quả cam
5. __a___ blue eraser: Một cục tẩy màu xanh dương
6. __an___ eraser: Một cục tẩy
III. Sắp xếp.
1 – What color is it?
2 – Close your book.
3 – I have a pen.
4 – Sit down.
5 – Stand up.
Nguồn: Sưu tầm internet
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.