Bộ đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 gồm 4 đề thi, có cả hướng dẫn chấm, đáp án cùng bảng ma trận đề thi kèm theo. Giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập thật tốt, luyện giải đề, rồi so sánh kết quả được tiện lợi hơn.
Đây cũng chính là tài liệu cho thầy cô tham khảo để ra đề thi cho các em học sinh của mình trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. Ngoài môn Toán, thầy cô và các em còn có thể tham khảo thêm đề thi môn Tiếng Việt, Khoa học, Lịch sử – Địa lý lớp 4 nữa. Vậy mời thầy cô cùng các em tham khảo bài viết dưới đây:
Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 – Đề 1
Ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng |
Số học: Biết xác định giá trị của các chữ số; Biết viết được số có 6 chữ số. Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số ngẫu nhiên; Nhân với số có tận cùng là chữ số 0; tính giá trị biểu thức. Tính bằng cách thuận tiện nhất. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng. Biết tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó và có nội dung hình học. | Câu số | 1,2,6,7 | 9 | 8 | 10 | 7 |
Số điểm | 3,5 | 1 | 1 | 2,5 | 8 | |
Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng,độ dài | Câu số | 3,4 | 2 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
Yếu tố hình học. Biết xác định được đoạn thẳng song song, đoạn thẳng, góc vuông của một hình. Tính được chiều dài, chiều rộng và diện tích hình chữ nhật liên quan đến bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Câu số | 5 | 1 | |||
Số điểm | 1 | 1 | ||||
Tổng |
Số câu | 4 | 3 | 2 | 1 | 10 |
Số điểm | 3,5 | 2 | 2 | 2,5 | 10 |
Đề đánh giá học kì 1 môn Toán lớp 4
TRƯỜNG TH…………….……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4……. |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I Năm học 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 4 |
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (0,5 điểm) Giá trị của chữ số 8 trong số 83 574 là:
A. 80
B. 800
C. 8000
D. 80000
Câu 2: (0,5 điểm) Tính trung bình cộng của các số 96; 99, 102; 105; 108 là:
A. 12
B. 102
C. 112
D. 510
Câu 3: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 6m29dm2 =…. dm2 là:
A. 609
B. 690
C. 6009
D. 69
Câu 4: (0,5 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm 2 tấn 75kg =…..kg là:
A. 275
B. 27500
C. 200075
D. 2075
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (1đ)
Cho hình vẽ ABCD là hình chữ nhật A B
a. Đoạn thẳng BC vuông góc với các đoạn thẳng ……và …….
b. Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……
Câu 6: (0,5 đ) Viết số “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là
A. 602 507
B. 600 257
C. 602 057
D. 620 507
Câu 7: (2đ) Đặt tính rồi tính:
a) 307 x 40
b) 672 : 21
c) 572863 + 280192
d) 728035 – 49382
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5
Câu 9: (1đ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
Câu 10: (2,5đ) Một mảnh đất hình chữ nhật có tổng chiều dài và chiều rộng bằng 270m, chiều dài hơn chiều rộng là 56m.
a, Tính chu vi mảnh đất đó?
b, Tính diện tích mảnh đất đó?
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4
I. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: D (0.5 đ)
Câu 2: B (0.5 đ)
Câu 3: A (0.5 đ)
Câu 4: D (0.5 đ)
Câu 6: D (0.5 đ)
II. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 5: (1 đ)
a) AB ; DC b) AD
Câu 7: (2 đ) HS đặt tính đúng và có kết quả:
a) = 12280 b) = 32
c) =853055 d) = 678653
Câu 8: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2 x 39 x5 =39 x ( 2×5)
= 39 x10
= 390
Câu 9: ( 1 đ ) Tính giá trị biểu thức
( 2100 + 45 ) x 4 + 1537 – 249
= 2145 x 4 + 1537 – 249
= 8580 + 1537 – 249
= 10117 – 249
= 9868
Câu 10: (2,5đ)
Giải
Chiều dài mảnh đất hình chữ nhật là : (0,25đ)
(270 + 56) : 2 = 163 (m) (0,25đ)
Chiều rộng mảnh đất hình chữ nhật là: (0,25đ)
163 – 56 = 107 (m) (0,25đ)
Chu vi mảnh đất hình chữ nật là: (0,25đ)
(163 + 107) x 2 = 540 (m) (0,25đ)
Diện tích hình chữ nhật là: (0,25đ)
163 x 107 = 17441 (m2) (0,25đ)
Đáp số: Chu vi 540 m (0,25đ)
Diện tích 17441m (0,25đ)
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2020 – 2021 theo Thông tư 22 – Đề 2
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4
PHÒNG GD&ĐT………………….. TRƯỜNG TH…………….……….. Họ và tên:..…………………………… Lớp: 4……. |
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ I Năm học 2020– 2021 Môn: Toán – Lớp 4 |
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: (1 điểm) Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi viết là:
A. 4 002 400
B. 4 020 420
C. 402 420
D. 240 240
Câu 2: (1 điểm) Giá trị của biểu thức 45 m bằng bao nhiêu khi m = 11?
A. 495
B. 459
C. 594
D. 549
Câu 3: (1điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 65 dm2 = …………..cm2 là:
A. 6050
B. 650
C. 6500
D. 65 000
Câu 4: (1 điểm) Tổng của ba số ngẫu nhiên liên tiếp là 333. Số lớn nhất trong ba số đó là:
A. 999
B. 333
C. 112
D. 111
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:
15548 + 5244 3168 x 24
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 6: (2 điểm) Tính giá trị biểu thức:
a.32147 + 423507 x 2 b.609 x 9 – 4845
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
Câu 7: (1 điểm) Một hình chữ nhất có chiều dài 112cm, chiều rộng 80cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Câu 8: (2 điểm): Hai thửa ruộng thu hoạch được 45 tấn 7 tạ thóc. Số thóc thửa thứ nhất thu hoạch được ít hơn số thóc thửa thứ hai 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?
Đáp án đề thi cuối kỳ 1 môn Toán lớp 4
I. Trắc nghiệm: 2 điểm. Mỗi đáp án đúng được 1điểm
Câu 1: C
Câu 2: A
Câu 3: C
Câu 4: C
II. Tự luận
Câu 3: 1 điểm
Mỗi phép tính đặt và thực hiện đúng được 0,5 điểm. Đặt tính sai, kết quả đúngkhông cho điểm. Nếu không viết kết quả theo hàng ngang, mỗi phép tính trừ 0,25điểm.
Câu 4: 2 điểm. Mỗi phần 1 điểm
a) 32147 + 423507 x 2
= 32147 + 847014 0,5 điểm
= 879161 0,5 điểm
b) 609 x 9 – 4845
= 5481 – 4845 0,5 điểm
= 636 0,5 điểm
Câu 7: 1 điểm
– Tính được diện tích ( 0,75 điểm)
– Đáp số (0,25 điểm)
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm.
Câu 8: 2 điểm
– Đổi đúng được 0,25 điểm
– Tìm đúng hai lần số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2 ) được 0,25 điểm
– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 1 (hoặc thửa ruộng 2) được 0,5 điểm
– Tìm đúng số thóc ở thửa ruộng 2 (hoặc thửa ruộng 1) được 0,5 điểm
– Đáp số 0,5 điểm
Lưu ý: Câu trả lời không có ý nghĩa với phép toán hoặc kết quả phép tính saithì không được điểm. (Học sinh làm sai từ đâu thì không chấm tiếp từ đó)
HS thiếu hoặc sai tên đơn vị toàn bài trừ 0,25 điểm. Không đề nghị học sinh vẽ sơ đồ.
Lưu ý – Điểm toàn bài làm tròn theo nguyên tắc sau:
+ 5,25 điểm làm tròn thành 5 điểm.
+ 5,5 điểm; 5,75 điểm làm tròn thành 6 điểm.
Ma trận đề đánh giá Toán cuối học kì I lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1,2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | ||||
TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | TNKQ | TL | ||
Số ngẫu nhiên và phép tính với các số ngẫu nhiên; dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9. |
Số câu |
2 |
1 |
1 |
1 |
3 |
2 |
||
Số điểm |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
3,0 |
3,0 |
|||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo khối lượng; giây, thế kỉ. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Yếu tố hình học: góc nhọn, góc tù, góc bẹt; hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng song song. Hình bình hành, diện tích hình bình hành. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||
Giải bài toán về tìm số trung bình cộng; tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
2 |
2 |
1 |
4 |
4 |
||
Số điểm |
3,0 |
2,0 |
4,0 |
1,0 |
4,0 |
6,0 |
Ma trận câu hỏi đề đánh giá cuối kì 1 môn Toán lớp 4
STT | Chủ đề | Mức 1,2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |
1 | Số học | Số câu | 3 | 1 | 1 | 5 |
Câu số | 1,2,5 | 6 | 4 | |||
2 | Đại lượng và đođại lượng | Số câu | 1 | 0 | 0 | 1 |
Câu số | 3 | |||||
3 | Giải toán | Số câu | 1 | 1 | ||
Câu số | 8 | |||||
4 | Yếu tố hình học | Số câu | 1 | 1 | ||
Câu số | 7 | |||||
TS câu | 5 | 2 | 1 | 8 |
….
>>> Tải file để tham khảo trọn bộ
Nguồn: Sưu tầm internet
Trả lời
Bạn phải đăng nhập để gửi phản hồi.